THÔNG SỐ CÁC DÒNG CARD RTX TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG PHÂN KHÚC

KHÁI NIỆM CARD RTX


Card màn hình RTX là viết tắt của cụm từ Ray Tracing Texel eXtreme dịch sang tiếng Việt thì có nghĩa là card được tích hợp công nghệ dò tia (Ray Tracing). Card RTX thuộc dòng VGA rời hiệu năng cao, dựa trên kiến trúc “Turing” từ đó có thể đáp ứng mọi nhu cầu về cấu hình chơi game của bạn.  Thông thường, bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy thông số card RTX trên những chiếc laptop gaming hay đồ họa là chủ yếu. Bởi nó mang lại những hiệu năng mạnh mẽ, hỗ trợ người dùng sử dụng tối đa các ứng dụng, phần mềm nặng đạt hiệu quả tốt. 

Kỹ này thuật tạo ra một hình ảnh bằng cách dò đường đi của ánh sáng thông qua các điểm ảnh trên một mặt phẳng ảnh và mô phỏng hiệu ứng của nó khi tương tác với các vật ảo xung quanh.

Real Time Tracing giúp chất lượng đồ họa của game trở nên sắc nét và chân thực hơn nhờ vào công nghệ rọi bóng, phản chiếu ánh sáng và nhiều hiệu năng khác.

ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA CARD RTX SO VỚI CÁC DÒNG CARD KHÁC

Nâng cao khả năng xử lý khung hình – Tốc độ ghi hình mượt

Đối với các game thủ, tốc độ khung hình FPS đại diện cho sự mượt mà khi chơi game. Bên cạnh cần một cấu hình mạnh hơn, những chiếc card đồ họa dòng RTX còn có các tính năng để tối ưu fps. Tiêu biểu nhất là NVIDIA Reflex, tối ưu hóa độ trễ hệ thống qua việc tối ưu hóa của GPU và game. Và với tốc độ xử lý khung hình trên giây (FPS) rất cao giúp tối ưu hóa độ trễ của GPU cũng như ở những tựa game cần độ nhạy cao.

Ngoài ra, tính năng này còn tích hợp vào màn hình NVIDIA G-Sync, đồng bộ tốc độ khung hình của game và màn hình, giảm thiểu hiện tượng giật hình hay xé hình. bể, mờ hay mất ảnh nhằm mang tới cho người dùng nhũng trải nghiệm tuyệt vời nhất khi sử dụng. 

Tóm lại, card màn hình RTX có sẽ giúp nâng cao chất lượng đồ họa của game, biến chúng trở nên sắc nét, sinh động và chân thật hơn bao giờ hết. 

Card màn hình RTX trang bị nhiều công nghệ tiên tiến hàng đầu 

Card màn hình RTX với công nghệ Ray Tracing

Có thể nói, công nghệ Ray Tracing là một trong những thành công lớn nhất tạo nên tên tuổi cho hãng Nvidia nói chung và card màn hình RTX nói riêng, được người dùng đánh giá cao trong quá trình sử dụng. Cụ thể: 

Công nghệ Ray Tracing hay còn được các game thủ biết đến là kỹ thuật dò tia, sẽ dựng ánh sáng dựa theo sự di chuyển của các tia sáng ( mô phỏng). Ray tracing được làm ra để tăng cường hiệu ứng chiếu sáng cho vật thể trong game dựa trên việc mô phỏng cách ánh sáng phản chiếu và khúc xạ trong thế giới thực. Nhờ đó khi nhìn mọi thứ trong game sẽ tạo ra cảm giác chân thực hơn.

Đặc biệt ở công nghệ Ray Tracing, hiệu ứng ánh sáng chân thực chưa từng thấy, đây chính là tính năng chủ đạo của dòng card màn hình RTX này. Nhờ kiến trúc Turing của RTX 20 series và mới đây là kiến trúc Ampere của RTX 30 series, việc xử lý chính xác ánh sáng cũng sẽ giúp hiệu ứng đổ bóng trở nên ấn tượng hơn. Cùng khả năng xử lý hình học, đổ bóng, khử răng cưa không chỉ cho game thủ trải nghiệm tuyệt vời trên những tựa game mà đối với dân thiết kế đồ họa 2D, 3D hay edit video cũng là một tuyệt phẩm khó có thể bỏ qua.  

Card màn hình RTX tích hợp trí tuệ nhân tạo bên trong ( công nghệ AI) 

Đầu tiên, card màn hình mang sức mạnh của AI vào tính toán hình ảnh, tăng tốc độ khung hình lên ít nhất 1,5 lần mà chất lượng hình ảnh không hề bị giảm. Các nhân Tensor xử lý AI chuyên dụng giúp bạn vừa nâng cao hiệu suất lại vừa không ảnh hưởng đến trải nghiệm hình ảnh. 

Với công nghệ Al là một trong những điểm cộng lớn trong việc cải tiến của card màn hình RTX mang lại khả năng tăng tốc quy trình làm việc chưa từng có cho người dùng,  góp phần làm tăng fps, đảm bảo chất lượng hình ảnh. Đồng thời AI cũng cho phép người dùng sáng tạo có thể thực hiện các kết xuất cảnh 3D phức tạp hay thậm chí là render video, dựng phim,… . Nhờ AI, sức mạnh đồ họa của RTX được lên một tầm cao mới so với GTX. Đây là một trong những điểm khác biệt mà card GTX – thế hệ trước không có. 

THÔNG SỐ CARD RTX THEO TỪNG PHÂN KHÚC

PHÂN KHÚC TẦM TRUNG

GeForce RTX 3050 và 3050 Ti được xây dựng với hiệu suất đồ họa mạnh mẽ của kiến trúc NVIDIA Ampere. Sản phẩm có Nhân dò tia thế hệ thứ 2 và Nhân Tensor thế hệ thứ 3, bộ xử lý đa xử lý phát trực tiếp mới và bộ nhớ G6 tốc độ cao để xử lý những game mới nhất. Nâng cấp lên GeForce RTX.

Card màn hình RTX 3050:

Thông số kỹ thuật:

-Số nhân NVIDIA CUDA: 2560/2304

-Kiến trúc: Amprer

 -Xung nhịp tăng tốc (GHz):1.78/1.76

-Xung nhịp cơ bản (HGz): 1.55/1.51

-Dung lượng bộ nhớ: 8GB

-Tốc độ bộ nhớ: GDDR6

-Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 128-bit

-Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

-Nhân Tensor: Thế hệ 3

Thông số kĩ thuật card RTX 3050 Ti

Thông số kỹ thuật:

-Số nhân NVIDIA CUDA: 2560

-Kiến trúc: Amprer

 -Xung nhịp tăng tốc (GHz):1.28

-Xung nhịp cơ bản (HGz): 1.7

-Dung lượng bộ nhớ: 4GB

-Tốc độ bộ nhớ GDDR6

-Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 128-bit

-Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

-Nhân Tensor: Thế hệ 3

GeForce RTX3060 Ti và RTX 3060 giúp bạn trải nghiệm những game mới nhất với sức mạnh của Ampere — kiến trúc RTX thế hệ thứ 2 của NVIDIA. Sở hữu hiệu suất ấn tượng nhờ Nhân dò tia và Nhân Tensor được nâng cao, bộ đa xử lý phát trực tiếp mới và bộ nhớ tốc độ cao.

Thông số kĩ thuật card RTX 3060

 -Số nhân NVIDIA CUDA: 3584

-Kiến trúc: Amprer

 -Xung nhịp tăng tốc 1.78 HGz

-Xung nhịp cơ bản 1.32 HGz

-Dung lượngg bộ nhớ 12GB/8GB

-Tốc độ bộ nhớ GDDR6

-Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ 192-bit/128-bit

-Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

-Nhân Tensor: Thế hệ 3

Thông số kĩ thuật card RTX 3060 Ti

-Số nhân NVIDIACUDA: 4864

-Kiến trúc: Amprer

-Xung nhịp tăng tốc ( GHz): 1.67

-Xung nhịp cơ bản (GHz): 1.32

-Dung lượngg bộ nhớ: 12GB/8GB

-Tốc độ bộ nhớ: GDDR6

-Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 256bit

-Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

-Nhân Tensor: Thế hệ 3

Dòng sản phẩm card đồ họa GeForce RTXTM 3070 hoạt động trên nền tảng Ampere—kiến trúc RTX thế hệ thứ 2 của NVIDIA. Được thiết kế với Nhân dò tia và Nhân Tensor được nâng cao, bộ đa xử lý phát trực tiếp mới và bộ nhớ tốc độ cao, bạn sẽ có được sức mạnh cần thiết để càn lướt qua những game đòi hỏi khắt khe nhất.

Thông số kĩ thuật card RTX 3070

-Số nhân NVIDIA CUDA: 5888

-Kiến trúc: Ampere

 -Xung nhịp tăng tốc ( GHz) 1.73

-Xung nhịp cơ bản (GHZ) 1.5

-Dung lượng bộ nhớ: 8GB

-Tốc độ bộ nhớ GDDR6

-Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ 256bit

-Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

-Nhân Tensor: Thế hệ 3

Thông số kĩ thuật card RTX 3070 Ti

Số nhân NVIDIA CUDA: 6144

Kiến trúc: Ampere

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):1.77

Xung nhịp cơ bản (GHz): 1.58

Dung lượngg bộ nhớ: 8GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giap tiếp bộ nhớ: 256-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

Nhân Tensor: Thế hệ 3

PHÂN KHÚC CẬN CAO CẤP

Card đồ họa GeForce RTX 3080 Ti và RTX 3080 mang đến hiệu suất cực cao mà game thủ khao khát, được hỗ trợ bởi Ampere—kiến trúc RTX thế hệ thứ 2 của NVIDIA. Những card đồ họa này được thiết kế với Nhân RT và Nhân Tensor nâng cao, bộ đa xử lý phát trực tiếp mới và bộ nhớ G6X siêu nhanh cho trải nghiệm chơi game tuyệt vời.

Thông số kĩ thuật card RTX 3080

Số nhân NVIDIA CUDA: 8960/8704

Kiến trúc: Ampere

 Xung nhịp tăng tốc ( GHz): 1.71

Xung nhịp cơ bản (GHZ): 1.26/1.44

Dung lượng bộ nhớ: 12GB/10GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 384-bit/ 320-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

Nhân Tensor: Thế hệ 3

Thông số kĩ thuật card RTX 3080 Ti

Số nhân NVIDIA CUDA: 4864

Kiến trúc: Ampere

 Xung nhịp tăng tốc ( GHz): 1.67

Xung nhịp cơ bản (GHZ): 1.37

Dung lượngg bộ nhớ: 12GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 384-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

Nhân Tensor: Thế hệ 3

Trò chơi, phát trực tuyến, sáng tạo. GeForce RTX 4060 Ti và RTX™ 4060 cho phép bạn tham gia các trò chơi và ứng dụng mới nhất với kiến trúc Ada Lovelace cực kỳ hiệu quả. Trải nghiệm chơi game nhập vai, được AI tăng tốc với tính năng dò tia và DLSS 3, đồng thời tăng cường quy trình sáng tạo và năng suất

Thông số kĩ thuật card RTX 4060

Số nhân NVIDIA CUDA: 3072

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc ( GHz): 2.46

Xung nhịp cơ bản (GHZ): 1.83

Dung lượng bộ nhớ: 8GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 128 bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

Thông số kĩ thuật card RTX 4060 Ti

Số nhân NVIDIA CUDA: 4352

Kiến trúc:Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc ( GHz): 2.54

Xung nhịp cơ bản (GHZ): 2.31

Dung lượng bộ nhớ: 16GB/8GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 128-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

PHÂN KHÚC CAO CẤP

GeForce RTX 3090 Ti và 3090 là những chiếc GPU cỡ lớn đầy mạnh mẽ (BFGPU) sở hữu hiệu suất cấp TITAN. Hoạt động trên nền tảng Ampere — kiến trúc RTX thế hệ thứ 2 của NVIDIA — tăng gấp đôi hiệu suất dò tia và AI với Nhân dò tia, Nhân Tensor nâng cao và bộ đa xử lý phát trực tiếp mới. Thêm vào đó, thiết bị được trang bị bộ nhớ G6X 24 GB đáng kinh ngạc, tất cả là để mang tới trải nghiệm tối thượng cho game thủ và nhà sáng tạo.

Thông số kĩ thuật card RTX 3090

Số nhân NVIDIA CUDA: 10496

Kiến trúcc: Ampere

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):1.7

Xung nhịp cơ bản (GHz): 1.4

Dung lượng bộ nhớ: 24GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 384-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

Nhân Tensor: Thế hệ 3

Thông số kĩ thuật card RTX 3090 Ti

Số nhân NVIDIA CUDA: 10752

Kiến trúc: Ampere

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):1.86

Xung nhịp cơ bản (GHz): 1.56

Dung lượng bộ nhớ: 24GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 384-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 2

Nhân Tensor: Thế hệ 3

Trang bị với Card đồ họa GeForce RTX 4070 Ti và RTX 4070 cho sáng tạo và chơi game đỉnh cao. Chúng được xây dựng với kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace cực kỳ hiệu quả. Trải nghiệm dò tia nhanh, công nghệ AI hỗ trợ tăng tốc hiệu suất với DLSS 3, những cách mới để sáng tạo và còn nhiều hơn thế nữa.

Thông số kĩ thuật card RTX 4070

Số nhân NVIDIA CUDA: 5888

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):2.48

Xung nhịp cơ bản (GHz): 1.92

Dung lượngg bộ nhớ: 12GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 192 bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

Thông số kĩ thuật card RTX 4070 Ti

Số nhân NVIDIA CUDA: 7680

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):2.61

Xung nhịp cơ bản (GHz): 2.31

Dung lượng bộ nhớ: 12GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 192- bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

NVIDIA GeForce RTX40 80 mang lại hiệu suất siêu cao cùng các tính năng làm thỏa lòng những nhà sáng tạo và game thủ nhiệt huyết. Hiện thực hóa game và các dự án sáng tạo của bạn bằng công nghệ dò tia và đồ họa hoạt động trên nền tảng AI. Được xây dựng trên nền tảng kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace siêu hiệu quả và 16GB bộ nhớ G6X siêu nhanh.

Thông số kĩ thuật card 4080 12GB

Số nhân NVIDIA CUDA: 7680

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):2.63

Xung nhịp cơ bản (GHz): 2.31

Dung lượngg bộ nhớ: 12GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 192-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

Thông số kĩ thuật card 4080 16GB

Số nhân NVIDIA CUDA: 9728

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):2.21

Xung nhịp cơ bản (GHz): 2.51

Dung lượngg bộ nhớ: 16GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 256-bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

NVIDIA GeForce RTX 4090 chính là GPU GeForce tối thượng. Đây là sự đột phá về hiệu suất, mức hiệu quả và đồ họa hoạt động trên nền tảng AI. Trải nghiệm chơi game hiệu suất siêu cao, thế giới ảo siêu rõ nét, hiệu suất chưa từng có, cùng những cách sáng tạo mới. Thiết bị này hoạt động trên nền tảng kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace và đi kèm với 24 GB bộ nhớ G6X để mang tới trải nghiệm tuyệt đỉnh cho game thủ và nhà sáng tạo.

Thông số kĩ thuật card RTX 4090

Số nhân NVIDIA CUDA: 16384

Kiến trúc: Ada Lovelace

 Xung nhịp tăng tốc (GHz):2.52

Xung nhịp cơ bản (GHz): 2.23

Dung lượngg bộ nhớ: 24GB

Tốc độ bộ nhớ: GDDR6X

Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ: 384bit

Nhân dò tia: Thế hệ thứ 3

Nhân Tensor: Thế hệ 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0398315347